Tên thủ tục: Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (Trung ương)
Cấp thực hiện: Cấp Bộ
Loại thủ tục: TTHC được luật giao quy định chi tiết
Lĩnh vực: Bưu chính
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết.
Bước 2: Doanh nghiệp nộp/gửi hồ sơ về Bộ Thông tin và Truyền thông.
Bước 2: Doanh nghiệp nộp/gửi hồ sơ về Bộ Thông tin và Truyền thông.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | Phí : 10.750.000 Đồng (Phạm vi liên tỉnh) Phí : 14.750.000 Đồng (Quốc tế chiều đến) Phí : 17.250.000 Đồng (Quốc tế chiều đi) Phí : 19.750.000 Đồng (Quốc tế hai chiều) |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Bộ Thông tin và Truyền thông. Vụ Bưu chính – Bộ Thông tin và Truyền thông, số 18 Nguyễn Du, Hà Nội |
Trực tuyến | 10 Ngày làm việc | Phí : 10.750.000 Đồng (Phạm vi liên tỉnh) Phí : 14.750.000 Đồng (Phạm vi quốc tế chiều đến) Phí : 17.250.000 Đồng (Phạm vi quốc tế chiều đi) Phí : 19.750.000 Đồng (Phạm vi quốc tế hai chiều) |
Qua Internet – dịch vụ công cấp độ 3 (địa chỉ http://dichvucong.mic.gov.vn). |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc | Phí : 10.750.000 Đồng (Phạm vi liên tỉnh) Phí : 14.750.000 Đồng (Quốc tế chiều đến) Phí : 17.250.000 Đồng (Quốc tế chiều đi) Phí : 19.750.000 Đồng (Quốc tế hai chiều) |
Qua đường bưu chính. Vụ Bưu chính – Bộ Thông tin và Truyền thông, số 18 Nguyễn Du, Hà Nội |
Thành phần hồ sơ:
Bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính | Giaydenghicaplaigiayphepbuuchinh.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
– Báo cáo tài chính của 02 năm gần nhất do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của báo cáo; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
– Phương án kinh doanh trong giai đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
– Các tài liệu sau nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất: + Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có); + Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối tượng thực hiện: Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Cơ quan thực hiện: Vụ Bưu chính
Cơ quan có thẩm quyền: Bộ Thông tin và Truyền thông
Địa chỉ tiếp nhận HS: Bộ Thông tin và Truyền thông, số 18 Nguyễn Du, Hà Nội
Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin
Cơ quan phối hợp: Không có thông tin
Kết quả thực hiện: Giấy phép bưu chính
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
49/2010/QH12 | Luật 49/2010/QH12 | 17-06-2010 | Quốc Hội |
47/2011/NĐ-CP | Nghị định 47/2011/NĐ-CP | 17-06-2011 | Chính phủ |
150/2018/NĐ-CP | Nghị định 150/2018/NĐ-CP | 07-11-2018 | Chính phủ |
291/2016/TT-BTC | Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính | 15-11-2016 | Bộ Tài chính |
25/2020/TT-BTC | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 219/2016-TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính |