PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

––––––––––––––––––––––––

STT Tên thủ tục hành chính Mã hồ sơ TTHC

(T-LAN-…-TT)

IV. Lĩnh vực Bưu chính: 06
1. Cấp giấy phép bưu chính T-LAN-289574-TT
2. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính T-LAN-289578-TT
3. Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn T-LAN-289579-TT
4. Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được T-LAN-289582-TT
5. Cấp lại xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được T-LAN-289585-TT
6. Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính T-LAN-289838-TT

 

 

 

PHẦN II

 

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

–––––––––––––––

 

  1. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
  2. Cấp giấy phép bưu chính

– Trình tự thực hiện:

+ Bước 1. Tổ chức, doanh nghiệp xin cấp giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh) phải khai báo đầy đủ, chính xác các thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết kèm theo trong hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông (số 1A, đường Huỳnh Việt Thanh, phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An).

+ Bước 2. Chuyển hồ sơ đến Phòng Bưu chính – Viễn thông để thực hiện thủ tục hành chính.

+ Bước 3. Tổ chức, doanh nghiệp nhận giấy phép tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.

* Thời gian nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ)

+ Sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút.

+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17giờ.

– Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính.

– Thành phần, số lượng hồ sơ:

  1. a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính (Phụ lục I);

+ Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao;

+ Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp (nếu có);

+ Phương án kinh doanh, gồm các nội dung sau:

. Thông tin về doanh nghiệp gồm tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử (e-mail) của trụ sở giao dịch, văn phòng đại diện, chi nhánh, trang thông tin điện tử (website) của doanh nghiệp (nếu có) và các thông tin liên quan khác;

. Địa bàn dự kiến cung ứng dịch vụ;

. Hệ thống và phương thức quản lý, điều hành dịch vụ;

. Quy trình cung ứng dịch vụ gồm quy trình chấp nhận, vận chuyển và phát;

. Phương thức cung ứng dịch vụ do doanh nghiệp tự tổ chức hoặc hợp tác cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp khác (trường hợp hợp tác với doanh nghiệp khác, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép bưu chính phải trình bày chi tiết về phạm vi hợp tác, công tác phối hợp trong việc bảo đảm an toàn, an ninh, giải quyết khiếu nại và bồi thường thiệt hại cho người sử dụng dịch vụ);

. Các biện pháp đảm bảo an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính;

. Phân tích tính khả thi và lợi ích kinh tế – xã hội của phương án thông qua các chỉ tiêu về số lượng, doanh thu, chi phí, số lượng lao động, thuế nộp ngân sách nhà nước, tỷ lệ hoàn vốn đầu tư trong 03 năm tới kể từ năm đề nghị cấp phép.

+ Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

+ Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ  thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có);

+ Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

+ Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

+ Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

+ Thỏa thuận với doanh nghiệp khác, đối tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng một, một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép;

+ Tài liệu đã được hợp pháp hóa lãnh sự chứng minh tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài quy định tại điểm k khoản 2 Điều 6 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP.

  1. b) Số lượng hồ sơ: 03 bộ (1 bản chính, 2 bản sao).

– Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

– Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

– Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông Long An

– Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.

– Phí, lệ phí:

+ Phí: 10.750.000 đồng.

+ Lệ phí: Không.              

– Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính (Phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

– Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

+ Đối với trường hợp cung ứng dịch vụ bưu chính trong phạm vi nội tỉnh, liên tỉnh, doanh nghiệp phải có mức vốn tối thiểu là 02 tỷ đồng Việt Nam và phải được thể hiện trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam của doanh nghiệp.

– Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010.

+ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

+ Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

 

 

PHỤ LỤC I

MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011

của Chính phủ)

 

(Tên doanh nghiệp)

Số: ……..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…………, ngày …… tháng ….. năm …..

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH

Kính gửi: …………………… (tên cơ quan cấp giấy phép).

Căn cứ Luật bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính Phủ  quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bưu chính;

(Tên doanh nghiệp) ……… đề nghị Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An cấp giấy phép bưu chính với các nội dung sau:

          Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp

  1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư, ghi bằng chữ in hoa):.. .. .. … …. ….. ……… ………… ……… ……… ………… ………..…………… ………

Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư):……………………………………………………………………

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư):……………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………..

  1. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư):…………. ……… …. ……. ……… ….. …. ….. .. …. … … ….. ….. ………………………….. ……..……………………………………………
  2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư số: ……… do ………. cấp ngày ……tháng……..năm…………..tại ……..………………….
  3. Vốn điều lệ: …………………………………………………………………………………..
  4. Điện thoại: ………………………. Fax: ……………………………………………
  5. Website (nếu có) …………………. E-mail: ……………………………………..
  6. Người đại diện theo pháp luật:

Họ tên ……………………….. Giới tính: ……………………………………………..

Chức vụ: …………………………………………………………………………………………..

Quốc tịch …………………. Sinh ngày: ……………………………………………….

Số CMND/hộ chiếu ……………….. Cấp ngày ……………. tại ………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Điện thoại: ………………… E-mail: …………………………………………………..

  1. Người liên hệ thường xuyên:

Họ tên: …………………………. Giới tính: …………………………………………….

Chức vụ: …………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ……………………. E-mail: ………………………………………………

          Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch vụ

  1. Loại dịch vụ đề nghị cấp phép: …………………………………………………………
  2. Phạm vi cung ứng dịch vụ: ………………………………………………………………
  3. Phương thức cung ứng dịch vụ: ………………………………………………………..

          Phần 3. Thời hạn đề nghị cấp phép

Thời hạn đề nghị cấp phép: …………… năm

          Phần 4. Tài liệu kèm theo

Tài liệu kèm theo gồm có:

  1. …………………………………………………………………………………………………….
  2. …………………………………………………………………………………………………….

          Phần 5. Cam kết

(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:

  1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
  2. Nếu được cấp giấy phép bưu chính, (tên doanh nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.
 

Nơi nhận:
– Như trên;
…………….

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)

 

 

 

  1. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính

– Trình tự thực hiện:

+ Bước 1. Trường hợp cần thay đổi nội dung ghi trong giấy phép bưu chính đã được cấp, tổ chức, doanh nghiệp phải khai báo đầy đủ, chính xác các thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết kèm theo trong hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông (số 1A, đường Huỳnh Việt Thanh, phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An).

+ Bước 2. Chuyển hồ sơ đến Phòng Bưu chính – Viễn thông để thực hiện thủ tục hành chính.

+ Bước 3. Tổ chức, doanh nghiệp nhận giấy phép tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.

* Thời gian nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ)

+ Sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút.

+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17giờ.

– Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.

– Thành phần, số lượng hồ sơ:

  1. a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (Phụ lục IV);

+ Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính;

+ Bản sao giấy phép bưu chính đã được cấp lần gần nhất.

  1. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ (01 bản gốc).

– Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

– Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

– Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông Long An.

– Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.

– Phí, lệ phí:

+ Phí: 1.500.000 đồng.

+ Lệ phí: Không.

– Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (Phụ lục IV, ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

– Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

– Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010.

+ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

+ Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

 

 

PHỤ LỤC IV

MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ)

(Tên doanh nghiệp)

Số: ……….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

………, ngày ……  tháng …… năm ……

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH

 

Kính gửi: ………………………………

(tên cơ quan đã cấp giấy phép bưu chính)

 

Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp

  1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư, ghi bằng chữ in hoa): ……………………………

Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư): …………………………………………………

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư): …………………………………………

  1. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư): ………………………………………………….
  2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư số: ………….. do ………. cấp ngày …………………………… tại ……………………………………..
  3. Vốn điều lệ: …………………………………………………………………………………………..
  4. Điện thoại: ………………………………. Fax: …………………………………………
  5. Website (nếu có) …………………. E-mail: ………………………………………………
  6. Người đại diện theo pháp luật:

– Họ tên: ………………………………….. Giới tính: ……………………………………

– Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………

– Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày: ……………………………………….

– Số CMND/hộ chiếu ………………….. Cấp ngày …………. tại ……………………

– Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………….

– Điện thoại: …………….……………… E-mail: ………………………………………………

  1. Người liên hệ thường xuyên:

– Họ tên: ………………………… Giới tính: ………………………………………………..

– Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………

– Điện thoại: ………………………… E-mail: ………………………………………………

Phần 2. Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung

(Tên doanh nghiệp) đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính theo các nội dung sau:

– Nội dung sửa đổi, bổ sung: ……………………………………………………………………….

– Lý do sửa đổi, bổ sung: …………………………………………………………………………….

Phần 3. Tài liệu kèm theo

Tài liệu kèm theo gồm có:

  1. ……………………………………………………………………………………………………………..
  2. ……………………………………………………………………………………………………………..

Phần 4. Cam kết

(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:

Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong Giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính./.

 

Nơi nhận:
– Như trên;
…………….
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)

 

 

 

  1. Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn

– Trình tự thực hiện:

+ Bước 1. Trước khi giấy phép bưu chính hết hạn tối thiểu 30 ngày, nếu tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu tiếp tục kinh doanh thì khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết kèm theo trong hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông (số 1A, đường Huỳnh Việt Thanh, phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An).

+ Bước 2. Chuyển hồ sơ đến Phòng Bưu chính – Viễn thông để thực hiện thủ tục hành chính.

+ Bước 3. Tổ chức, doanh nghiệp nhận giấy phép tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.

* Thời gian nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).

+ Sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút.

+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17giờ.

– Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.

– Thành phần, số lượng hồ sơ:

  1. a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính (Phụ lục V);

+ Bản sao giấy phép bưu chính được cấp lần gần nhất;

+ Báo cáo tài chính của 02 năm gần nhất do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của báo cáo;

+ Phương án kinh doanh trong giai đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp;

+ Các tài liệu liên quan (nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất):

. Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

. Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có);

. Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

. Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

. Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

  1. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ (01 bản gốc).

– Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

– Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

– Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông Long An.

– Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.

– Phí, lệ phí:

+ Phí: 10.750.000 đồng.

+ Lệ phí: Không.    

– Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép bưu chính (Phụ lục V, ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

– Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

– Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010.

+ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

+ Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

 

 

PHỤ LỤC V

MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN

XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ)

 

(Tên tổ chức, doanh nghiệp)


Số: ……/…..….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


………, ngày ……  tháng …… năm ……

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN

THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH

 

Kính gửi: ………………………..………………

(tên cơ quan đã cấp giấy phép)

 

Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp

  1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………………………………………..

Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ……………………………………

Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ………………………………………………………………………………………

  1. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): …………………………….
  2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do ………. cấp ngày ……………… tại ……………………
  3. Vốn điều lệ: …………………………………………………………………………………………
  4. Điện thoại: ………………………………. Fax: …………………………………………
  5. Website (nếu có) …………………. E-mail: ………………………………………………
  6. Người đại diện theo pháp luật:

– Họ tên: ………………………………….. Giới tính: ……………………………………

– Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………

– Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày: ……………………………………….

– Số CMND/hộ chiếu: …………….. Cấp ngày ….…………. tại ………………….

– Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………….

– Điện thoại: …………………………… E-mail: …………………………………………..

  1. Người liên hệ thường xuyên:

– Họ tên: ………………………… Giới tính: ………………………………………………..

– Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………

– Điện thoại: ………………………… E-mail: ………………………………………………

Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại

(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính với lý do như sau: …………………………………………………………………………………………………………

Phần 3. Tài liệu kèm theo

Tài liệu kèm theo gồm có:

  1. ……………………………………………………………………………………………………………..
  2. ……………………………………………………………………………………………………………..

Phần 4. Cam kết

(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:

  1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
  2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

 

Nơi nhận:
– Như trên;
…………….
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)

 

 

 

  1. Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

– Trình tự thực hiện:

+ Bước 1. Trường hợp giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được, tổ chức, doanh nghiệp phải khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết kèm theo trong hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông (số 1A, đường Huỳnh Việt Thanh, phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An.

+ Bước 2. Chuyển hồ sơ đến Phòng Bưu chính – Viễn thông để thực hiện thủ tục hành chính.

+ Bước 3. Tổ chức, doanh nghiệp nhận giấy phép tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.

* Thời gian nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ)

+ Sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút.

+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17giờ.

– Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.

– Thành phần, số lượng hồ sơ:

  1. a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính (phụ lục V);

+ Bản gốc giấy phép bưu chính còn thời hạn sử dụng, nhưng bị hư hỏng không sử dụng được

  1. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ (01 bản gốc).

– Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

– Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

– Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông Long An.

– Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép (là bản sao).

– Phí, lệ phí:

+ Phí: 1.250.000 đồng.

+ Lệ phí: Không.

– Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính (Phụ lục V, ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

– Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

– Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010.

+ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

+ Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

 

 

PHỤ LỤC V

MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN

XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CPngày 17/6/2011 của Chính phủ)

 

(Tên tổ chức, doanh nghiệp)


Số: ……….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


………, ngày ……  tháng …… năm ……

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN

THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH

 

Kính gửi: ………………………..………………

(tên cơ quan đã cấp giấy phép)

 

Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp

  1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………………………………………..

Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ……………………………………

Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ………………………………………………………………………………………

  1. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): …………………………….
  2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do ………. cấp ngày ……………… tại …………………………….
  3. Vốn điều lệ: …………………………………………………………………………………………
  4. Điện thoại: ………………………………. Fax: …………………………………………
  5. Website (nếu có) …………………. E-mail: ………………………………………………
  6. Người đại diện theo pháp luật:

– Họ tên: ………………………………….. Giới tính: ……………………………………

– Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………

– Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày: ……………………………………….

– Số CMND/hộ chiếu: …………….. Cấp ngày ….…………. tại ………………….

– Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………….

– Điện thoại: …………………………… E-mail: …………………………………………..

  1. Người liên hệ thường xuyên:

– Họ tên: ………………………… Giới tính: ………………………………………………..

– Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………

– Điện thoại: ………………………… E-mail: ………………………………………………

Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại

(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính với lý do như sau: …………………………………………………………………………………………………………

Phần 3. Tài liệu kèm theo

Tài liệu kèm theo gồm có:

  1. ……………………………………………………………………………………………………………..
  2. ……………………………………………………………………………………………………………..

Phần 4. Cam kết

(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:

  1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
  2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

 

Nơi nhận:
– Như trên;
…………….
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)

 

 

  1. Cấp lại xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

– Trình tự thực hiện:

+ Bước 1. Trường hợp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được, tổ chức, doanh nghiệp muốn được cấp lại thì khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết khác trong hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông (số 1A, đường Huỳnh Việt Thanh, phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An).

+ Bước 2. Chuyển hồ sơ đến Phòng Bưu chính – Viễn thông để thực hiện thủ tục hành chính.

+ Bước 3. Tổ chức, doanh nghiệp nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền.

* Thời gian nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).

+ Sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút.

+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17giờ.

– Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.

– Thành phần, số lượng hồ sơ:

  1. a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục V);

+ Bản gốc văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp bị hư hỏng không sử dụng được.

  1. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ (01 bản gốc).

– Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

– Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

– Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông Long An.

– Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (là bản sao).

– Phí, lệ phí:

+ Phí: 1.250.000 đồng.

+ Lệ phí: Không. 

– Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục V, ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

– Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

– Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010.

+ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

+ Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

PHỤ LỤC V

MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CPngày 17/6/2011 của Chính phủ)

 

(Tên tổ chức, doanh nghiệp)


Số: ……….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


………, ngày ……  tháng …… năm ……

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN

THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH

 

Kính gửi: ………………………..………………

(tên cơ quan đã cấp giấy phép)

 

Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp

  1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………………………………………

Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ……………………………………

Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ………………………………………………………………………………………

  1. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ………………………………………….
  2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do ………. cấp ngày ……………… tại ……………………………..
  3. Vốn điều lệ: …………………………………………………………………………………………
  4. Điện thoại: ………………………………. Fax: …………………………………………
  5. Website (nếu có) …………………. E-mail: ………………………………………………
  6. Người đại diện theo pháp luật:

– Họ tên: ………………………………….. Giới tính: ……………………………………

– Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………

– Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày: ……………………………………….

– Số CMND/hộ chiếu: …………….. Cấp ngày ….…………. tại ………………….

– Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………….

– Điện thoại: …………………………… E-mail: …………………………………………..

  1. Người liên hệ thường xuyên:

– Họ tên: ………………………… Giới tính: ………………………………………………..

– Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………

– Điện thoại: ………………………… E-mail: ………………………………………………

Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại

(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính với lý do như sau: …………………………………………………………………………………………………………

Phần 3. Tài liệu kèm theo

Tài liệu kèm theo gồm có:

  1. ……………………………………………………………………………………………………………..
  2. ……………………………………………………………………………………………………………..

Phần 4. Cam kết

(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:

  1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
  2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

 

Nơi nhận:
– Như trên;
…………….
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

  1. Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

– Trình tự thực hiện:

+ Bước 1.

. Tổ chức, doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết kèm theo trong hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông (số 1A, đường Huỳnh Việt Thanh, phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An).

. Hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử (Website) Sở Thông tin và Truyền thông.

+ Bước 2. Chuyển hồ sơ đến phòng Bưu chính – Viễn thông để thực hiện thủ tục hành chính.

+ Bước 3. Tổ chức, doanh nghiệp nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc nhận qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử (Website) Sở Thông tin và Truyền thông.

* Thời gian nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).

+ Sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút.

+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.

– Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử (Website) của Sở Thông tin và Truyền thông.

– Thành phần, số lượng hồ sơ:

  1. a) Thành phần hồ sơ:

* Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu chính trong phạm vi nội tỉnh đối với các trường hợp: cung ứng dịch vụ thư không có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02 kilôgam (kg); cung ứng dịch vụ thư có khối lượng đơn chiếc trên 02 kilôgam (kg); cung ứng dịch vụ gói, kiện. Bao gồm:

+ Văn bản thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục II);

+ Các tài liệu gồm:

. Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao;

. Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

. Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có);

. Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

. Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

. Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

* Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp: Làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam. Bao gồm:

+ Văn bản thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục II);

+ Bản sao giấy phép thành lập do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp được doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao.

  1. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ (01 bản gốc).

– Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

– Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

– Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông Long An.

– Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

– Phí, lệ phí:

+ Phí:

* Cung ứng dịch vụ thư không có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02 kilôgam (kg); cung ứng dịch vụ thư có khối lượng đơn chiếc trên 02 kilôgam (kg); cung ứng dịch vụ gói, kiện: 1.250.000 đồng.

* Làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.

+ Lệ phí: Không.

– Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Văn bản thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

– Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

– Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010.

+ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

+ Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

 

 

PHỤ LỤC II

MẪU VĂN BẢN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ)

 

(Tên tổ chức, doanh nghiệp)

 


Số: ……….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


………., ngày ……  tháng …… năm ……

 

THÔNG BÁO
HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH

 

Kính gửi: ……………………..…………………

(tên cơ quan xác nhận thông báo hoạt động bưu chính)

 

Căn cứ Luật bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số …../20…../NĐ-CP ……………………………………………………..,

(Tên tổ chức, doanh nghiệp) thông báo hoạt động bưu chính theo các nội dung sau:

Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp

  1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa ……………………………………………………………………………………………………………

Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):

…………………………………………………………………………………………………………………

Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):

…………………………………………………………………………………………………………………

  1. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):
  2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….….. do …..……. cấp ngày ………………… tại ……………………
  3. Vốn điều lệ: …………………………………………………………………………………………..
  4. Điện thoại: ………………………………. Fax: …………………………………………
  5. Website (nếu có) …………………. E-mail: ………………………………………………
  6. Người đại diện theo pháp luật:

– Họ tên: ………………………………….. Giới tính: ……………………………………

– Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………

– Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày: ……………………………………….

– Số CMND/hộ chiếu: ………………….. Cấp ngày …………. tại ………………….

– Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………….

– Điện thoại: …………………………… E-mail: …………………………………………..

  1. Người liên hệ thường xuyên:

– Họ tên: ………………………… Giới tính: ………………………………………………..

– Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………

– Điện thoại: ………………………… E-mail: ………………………………………………

Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch vụ/ hoạt động bưu chính

  1. Loại dịch vụ/hoạt động bưu chính:
  2. Phạm vi cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:
  3. Phương thức cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:
  4. Thời điểm bắt đầu triển khai cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:

Phần 3. Tài liệu kèm theo

Tài liệu kèm theo gồm có:

  1. ……………………………………………………………………………………………………………..
  2. ……………………………………………………………………………………………………………..

Phần 4. Cam kết

(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:

  1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong văn bản thông báo này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
  2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– ………….
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)